Từ vựng số 16 đến 30
16. Acceptable (adj): có thể chấp nhận
We are looking for some web developers that offer us great websites with acceptable price.
Chúng tôi đang tìm một vài nhà lập trình web cung cấp cho chúng tôi những trang web tốt với mới giá chấp nhận được.
17. Unacceptable (adj): không thể chấp nhận
It's an unacceptable way to do this project.
Đó là cách không thể chấp nhận để thực hiện dự án này.
18. Access (n): đường vào, lối, truy cập
I want to have access to the web server which you have bought.
Tôi muốn có quyền truy cập vào máy chủ web mà ông đã mua.
19. Accident (n): tai nạn, rủ ro
His laptop was broken in the accident.
Máy tính xách tay của ông ấy đã bị hư trong vụ tai nạn.
The file was deleted by accident.
Tập tin đó đã bị xóa một cách vô ý.
20. Accidentally (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
She accidentally met her old friends on Facebook.
Cô ấy tình cờ gặp những người bạn củ của cô ấy trên Facebook.
21. Accommodation (n): sự thích nghi
Whether you are a new or returning designer we have a range of accommodation options.
Dù bạn là thiết kế viên mới hoặc quay lại, chúng tôi đều xắp xếp các tùy chọn chỗ ở.
22. Accompany (v): đi theo, đi cùng, đi kèm
Website design should always be accompanied with web development.
Thiết kế website nên luôn đi kèm với phát triển website.
23. According to (adj): chuẩn theo
According to our agreement, this project will be cancelled.
Theo những thỏa thuận của chúng ta, dự án này sẽ bị hủy bỏ.
24. Account (n): tài khoản
He is going to open an account in the bank.
Ông ấy chuẩn bị mở một tài khoản ngân hàng.
25. Accurate (adj): đúng đắn, chính xác
We have to finish the project at an accurate time.
Chúng ta phải hoàn tất dự án tại một thời điểm chính xác.
26. Accurately (adv): một cách đúng đắn, một cách chính xác
He developed the website as the design accurately.
Cậu ấy đã phát triển trang web chính xác như bản thiết kế.
27. Accuse (v): tố cáo, buộc tội
In a year in which the NSA has been accused of out-of-control spying, that lack of transparency leaves critics to assume the worst.
Trong một năm NSA đã bị cáo buộc ra khỏi tầm kiểm soát hoạt động gián điệp, sự thiếu minh bạch của họ đã để lại những lời phê bình nằm trong kịch bản tồi tệ nhất.
28. Achieve (v): đạt được, dành được
Although it has been the benchmark for social media, it only achieved that goal after annihilating early leader MySpace.
Mặc dù nó đã có được các chuẩn mực về truyền thông xã hội, nó chỉ đạt được mục tiêu đó sau khi nó tiêu diệt được các nhà lãnh đạo hàng đầu của MySpace.
29. Achievement (n): thành tích, thành tựu
The progress here should still be considereds an achievement.
Cái quá trình ở đây vẫn được coi như là một thành tích.
30. Acid (n): axit
Saliva production slows during sleep, leaving the acid in the mouth longer, Neil said.
Neil nói quá trình sản xuất nước bọt chậm trong khi ngủ, sẽ để lại các axit trong miệng lâu hơn.